Giới thiệu Quận Dobong

Vị trí / Tình trạng chung

Let’s be together, change, growth, future, Dobong! In Seoul, there are Dobong-gu, Gangbuk-gu, Nowon-gu, Eunpyeong-gu, Jongno-gu, Seongbuk-gu, Jungnang-gu, Seodaemun-gu, Jung-gu, Dongdaemun-gu, Gwangjin-gu, Mapo-gu, Yongsan-gu, Seongdong-gu, Gangseo-gu, Yangcheon-gu, Guro-gu, Yeongdeungpo-gu, Geumcheon-gu, Gwanak-gu, Dongjak-gu, Seocho-gu, Gangnam-gu, Songpa-gu, Gangdong-gu is included, and our district is Dobong-gu.

It is the basic status of Dobong-gu and includes population, area, housing, infrastructure, and administrative organization.
Dân số(Tính đến ngày 01-01-2024) Quy mô(Tính đến ngày 01-01-2024)
  • ㆍDân số: 306,948 người
    (3.27% tổng dân số (9,386,034 người) của thành phố)
  • ㆍHộ gia đình: 138,261 hộ gia đình
    (3.09% tổng số hộ gia đình (4,469,417 hộ) của thành phố)
  • ㆍTổng diện tích: 20.84 ㎢ (3.44% of Seoul)
  • ㆍKhu dân cư: 8.71㎢ (41.8%)
  • ㆍKhu thương mại: 0.27㎢(1.3%)
  • ㆍKhu công nghiệp: 1.47㎢(7.1%)
  • ㆍKhông gian xanh: 10.39㎢(49.8%)
Nhà ở cư trú (Tính đến ngày 01-01-2024) Công trình cơ bản (Tính đến ngày 01-01-2024)
  • ㆍTổng: 147,484 căn
  • ㆍCăn hộ: 65,590 căn
  • ㆍNhà ở một gia đình: 9,792 căn
  • ㆍNhà ở nhiều gia đình: 9,750 căn
  • ㆍKhu nhà phức hợp: 62,352 căn
  • ㆍĐường: 257 ㎞
    (Tỉ lệ đường 41.23% & Tỉ lệ đường lát 100%)
  • ㆍHệ thống thoát nước: 300 km (Tỉ lệ bao phủ 100%)
  • ㆍCầu: 41 (Tổng chiều dài: 1,423.5 m)
  • ㆍSông: 4 (Tổng chiều dài: 18 km)
  • ㆍĐèn đường: 5,032 đèn
  • ㆍĐèn an ninh: 6,948 đèn
Tổ chức hành chính (Tính đến ngày 01-07-2024) Tổ chức cộng đồng (Tính đến ngày 01-01-2024)
  • ㆍTổ chức hành chính :
    6 Cục,
    1 Văn phòng,
    1 Ban Thư ký,
    1 Ủy viên,
    36 Phòng,
    1 Đội Xúc tiến dự án,
    1 Văn phòng Quận,
    3 Ủy ban chuyên môn,
    14 Khu phố, 204 Đội,
    2 Lực lượng đặc nhiệm
  • ㆍ397 phường (làng đô thị) & 3,005 Ban (thôn)
위의 표는 가로 스크롤 설정되어있습니다.