Dân số(Tính đến ngày 01-01-2025) |
Quy mô(Tính đến ngày 01-01-2025) |
- ㆍDân số: 303,228 người
(3.25% tổng dân số (9,331,828 người) của thành phố)
- ㆍHộ gia đình: 138,759 hộ gia đình
(3.1% tổng số hộ gia đình (4,482,063 hộ) của thành phố)
|
- ㆍTổng diện tích: 20.84 ㎢ (3.44% of Seoul)
- ㆍKhu dân cư: 8.72㎢ (41.8%)
- ㆍKhu thương mại: 0.27㎢(1.3%)
- ㆍKhu công nghiệp: 1.47㎢(7.1%)
- ㆍKhông gian xanh: 10.38㎢(49.8%)
|
Nhà ở cư trú (Tính đến ngày 01-01-2025) |
Công trình cơ bản (Tính đến ngày 01-01-2025) |
- ㆍTổng: 147,484 căn
- ㆍCăn hộ: 65,590 căn
- ㆍNhà ở một gia đình: 9,792 căn
- ㆍNhà ở nhiều gia đình: 9,750 căn
- ㆍKhu nhà phức hợp: 62,352 căn
|
- ㆍĐường: 257 ㎞
(Tỉ lệ đường 41.23% & Tỉ lệ đường lát 100%)
- ㆍHệ thống thoát nước: 300 km (Tỉ lệ bao phủ 100%)
- ㆍCầu: 41 (Tổng chiều dài: 1,423.5 m)
- ㆍSông: 4 (Tổng chiều dài: 18 km)
- ㆍĐèn đường: 5,308 đèn
- ㆍĐèn an ninh: 7,093 đèn
|
Tổ chức hành chính (Tính đến ngày 01-01-2025) |
Tổ chức cộng đồng (Tính đến ngày 01-01-2025) |
- ㆍTổ chức hành chính :
6 Cục,
1 Văn phòng,
1 Ban Thư ký,
1 Ủy viên,
36 Phòng,
1 Đội Xúc tiến dự án,
1 Văn phòng Quận,
3 Ủy ban chuyên môn,
14 Khu phố, 204 Đội,
1 Lực lượng đặc nhiệm
|
- ㆍ397 phường (làng đô thị) & 3,005 Ban (thôn)
|