Vào nội dung chính
Tiếng Việt
ENG
中文
日本語
Tiếng Việt
BẢN ĐỒ ĐỊA ĐIỂM
Giới thiệu Quận Dobong
Lời chào
Lịch sử của Dobong-gu
Tổng quan
Các vật tượng trưng của Dobong-gu
Văn phòng Dobong-gu
Bài hát thương hiệu
Câu nói nổi tiếng
Thành phố kết nghĩa
Văn hóa & Du lịch
Khu phố văn hóa và lịch sử Dobong với nhiều câu chuyện
Thông tin du lịch
Visit Seoul
Thông tin dành cho người dân
Dịch vụ hành chính
Tiện ích cho cuộc sống thuận tiện
Các trang liên quan
Tin tức
Tin tức hàng tháng
Bản tin của Trung tâm Gia đình Dobong-gu
SITE MAP
Tiếng Việt
ENG
中文
日本語
Tiếng Việt
Giới thiệu Quận Dobong
Lời chào
Lịch sử của Dobong-gu
Tổng quan
Vị trí / Tình trạng chung
Quận hành chính
Tình trạng dân số
Địa lý & Môi trường
Các vật tượng trưng của Dobong-gu
Biểu tượng của Dobong-gu(Emblem)
Thương hiệu thành phố (BI) Dobong-gu
Biểu tượng của Dobong-gu
Linh vật
Văn phòng Dobong-gu
Tổ chức Dobong-gu
Liên hệ
Bài hát thương hiệu
Giới thiệu bài hát thương hiệu
Video quan hệ công chúng
Bản nhạc
Câu nói nổi tiếng
Thành phố kết nghĩa
Thông tin cơ bản
Beijing Chanping
Iloilo City Philippines
Văn hóa & Du lịch
Khu phố văn hóa và lịch sử Dobong với nhiều câu chuyện
Giới thiệu các hành trình du lịch
Hành trình 1
Hành trình 2
Hành trình 3
Hành trình 4
Hành trình 5
Hành trình 6
Hành trình 7
Hành trình 8
Thông tin du lịch
Sách điện tử cho tua du lịch Dobong
Giao thông vận tải
Nhà hàng
Chỗ ở
Các trang liên quan
Visit Seoul
Thông tin dành cho người dân
Dịch vụ hành chính
Đăng ký người nước ngoài/thay đổi thông tin
Nhận quốc tịch
Thông báo/cấp con dấu
Ký hợp đồng thuê nhà/ xác nhận giao dịch thuê nhà
Hướng dẫn trung tâm hỗ trợ
Tiện ích cho cuộc sống thuận tiện
Các viện y khoa
Trung tâm mua sắm
Cơ quan hành chính công
Cơ quan tài chính
Ga tàu điện
Các trang liên quan
Tin tức
Tin tức hàng tháng
Bản tin của Trung tâm Gia đình Dobong-gu
Giới thiệu Quận Dobong
Lời chào
Lịch sử của Dobong-gu
Tổng quan
Các vật tượng trưng của Dobong-gu
Văn phòng Dobong-gu
Bài hát thương hiệu
Câu nói nổi tiếng
Thành phố kết nghĩa
Quận hành chính
Giới thiệu Quận Dobong
Tổng quan
Quận hành chính
Vị trí / Tình trạng chung
Quận hành chính
Tình trạng dân số
Địa lý & Môi trường
○ Dobong 1-dong
Dân số : Tổng- 19,831 , Male- 9,894 , Female- 9,937
Số hộ gia đình : 10,246
Số phường (làng đô thị) : 29
Số Ban (thôn) : 202
Dân số Rank : 9
○ Dobong 2-dong
Dân số : Tổng- 26,112 , Male- 12,780 , Female- 13,332
Số hộ gia đình : 11,924
Số phường (làng đô thị) : 37
Số Ban (thôn) : 318
Dân số Rank : 4
○ Banghak 3-dong
Dân số : Tổng- 25,951 , Male- 12,542 , Female- 13,409
Số hộ gia đình : 9,935
Số phường (làng đô thị) : 33
Số Ban (thôn) : 250
Dân số Rank : 5
○ Banghak 2-dong
Dân số : Tổng- 18,265 , Male- 9,202 , Female- 9,063
Số hộ gia đình : 9,110
Số phường (làng đô thị) : 28
Số Ban (thôn) : 211
Dân số Rank : 10
○ Banghak 1-dong
Dân số : Tổng- 27,433 , Male- 13,564 , Female- 13,869
Số hộ gia đình : 12,892
Số phường (làng đô thị) : 37
Số Ban (thôn) : 274
Dân số Rank : 2
○ Ssangmun 1-dong
Dân số : Tổng- 20,606 , Male- 9,783 , Female- 10,823
Số hộ gia đình : 9,485
Số phường (làng đô thị) : 26
Số Ban (thôn) : 198
Dân số Rank : 8
○ Ssangmun 4-dong
Dân số : Tổng- 17,956 , Male- 8,459 , Female- 9,497
Số hộ gia đình : 7,117
Số phường (làng đô thị) : 23
Số Ban (thôn) : 167
Dân số Rank : 11
○ Ssangmun 2-dong
Dân số : Tổng- 17,781 , Male- 8,462 , Female- 9,318
Số hộ gia đình : 8,462
Số phường (làng đô thị) : 22
Số Ban (thôn) : 183
Dân số Rank : 12
○ Chang 5-dong
Dân số : Tổng- 23,811 , Male- 11,335 , Female- 12,476
Số hộ gia đình : 10,318
Số phường (làng đô thị) : 26
Số Ban (thôn) : 220
Dân số Rank : 7
○ Chang 4-dong
Dân số : Tổng- 26,409 , Male- 12,583 , Female- 13,826
Số hộ gia đình : 11,275
Số phường (làng đô thị) : 35
Số Ban (thôn) : 252
Dân số Rank : 3
○ Ssangmun 3-dong
Dân số : Tổng- 16,358 , Male- 7,818 , Female- 8,540
Số hộ gia đình : 8,209
Số phường (làng đô thị) : 20
Số Ban (thôn) : 138
Dân số Rank : 13
○ Chang 1-dong
Dân số : Tổng- 23,947 , Male- 11,415 , Female- 12,532
Số hộ gia đình : 10,960
Số phường (làng đô thị) : 30
Số Ban (thôn) : 217
Dân số Rank : 6
○ Chang 2-dong
Dân số : Tổng- 27,879 , Male- 13,502 , Female- 14,377
Số hộ gia đình : 12,514
Số phường (làng đô thị) : 32
Số Ban (thôn) : 234
Dân số Rank : 1
○ Chang 3-dong
Dân số : Tổng- 13,061 , Male- 6,507 , Female- 6,554
Số hộ gia đình : 6,402
Số phường (làng đô thị) : 19
Số Ban (thôn) : 141
Dân số Rank : 14
Diện tích (Tính đến ngày 01-07-2024)
: 20.84 ㎢ (3.44% of Seoul)
도봉구 행정구역 면적 현황이며 주거지역, 상업지역, 공업지역, 녹지지역을 포함하고 있습니다
Khu dân cư
Khu thương mại
Khu công nghiệp
Không gian xanh
8.71㎢(41.8%)
0.27㎢(1.3%)
1.47㎢(7.1%)
10.39㎢(49.8%)
위의 표는 가로 스크롤 설정되어있습니다.
Phòng Quản lý tài liệu & thông tin
Phòng Kế hoạch & Ngân sách
SĐT
Ngày sửa đổi cuối cùng
2024-08-01